Danh sách Đệ nhất Phu nhân của Đại Hàn Dân Quốc Đệ_nhất_Phu_nhân_Hàn_Quốc

Dưới đây là một danh sách các Đệ nhất Phu nhân của Hàn Quốc.

I#A#Chân dungTênNhiệm kỳTuổi lúc bắt đầu nhiệm kỳTổng thống
11Franziska Donner
(프란체스카 도너)
Quốc gia sinh: Áo
15 tháng 6 năm 1900 – 19 tháng 3 năm 1992
(aged 91)
15 tháng 8 năm 1948

26 tháng 4 năm 1960
&000000000000004800000048 năm, &000000000000006100000061 ngàyRhee Syng-man
m. 8 tháng 10 năm 1934
2
3
24Gong Deok-gwi
(공덕귀 / 孔德貴)
21 tháng 4 năm 1911 – 24 tháng 11 năm 1997
(aged 86)
13 tháng 8 năm 1960

23 tháng 3 năm 1962
&000000000000004900000049 năm, &0000000000000114000000114 ngàyYun Bo-seon
m. 6 tháng 1 năm 1949
35Yuk Young-soo
(육영수 / 陸英修)
29 tháng 11 năm 1925 – 15 tháng 8 năm 1974
(aged 48)
17 tháng 12 năm 1963

15 tháng 8 năm 1974
&000000000000003800000038 năm, &000000000000001800000018 ngàyPark Chung-hee
m. 12 tháng 12 năm 1950
6
7
8
Park Geun-hye (Park Geun Hye là con gái của Park Chung-hee, và đảm nhiệm với tư cách là Đệ nhất Phu nhân tiếp theo sau cái chết của Yuk Young-soo)[2]
(박근혜 / 朴槿惠)
Sinh ngày 2 tháng 2, 1952 (69 tuổi)
16 tháng 8 năm 1974

26 tháng 10 năm 1979
&000000000000002300000023 năm, &0000000000000195000000195 ngày(con gái của)
Park Chung-hee
9
410Hong Gi
(홍기 / 洪基)
3 tháng 3 năm 1916 – 20 tháng 7 năm 2004
(aged 88)
6 tháng 12 năm 1979

15 tháng 8 năm 1980
&000000000000006300000063 năm, &0000000000000278000000278 ngàyChoi Kyu-hah
m. 1935
511Rhee Soon-ja
(이순자 / 李順子)
Sinh ngày 24 tháng 3, 1939 (82 tuổi)
1 tháng 9 năm 1980

24 tháng 2 năm 1988
&000000000000004100000041 năm, &0000000000000161000000161 ngàyChun Doo-hwan
m. 1958
12
613Kim Ok-suk
(김옥숙 / 金玉淑)
Sinh ngày 11 tháng 8, 1935 (85 tuổi)
25 tháng 2 năm 1988

24 tháng 2 năm 1993
&000000000000005200000052 năm, &0000000000000198000000198 ngàyRoh Tae-woo
m. 1959
714Son Myeong-sun
(손명순 / 孫命順)
Sinh ngày 16 tháng 1, 1929 (92 tuổi)
25 tháng 2 năm 1993

24 tháng 2 năm 1998
&000000000000006400000064 năm, &000000000000004000000040 ngàyKim Young-sam
m. 1951
815Rhee Hee-hoh
(이희호 / 李姬鎬)
Sinh ngày 21 tháng 9, 1922 (98 tuổi)
25 tháng 2 năm 1998

24 tháng 2 năm 2003
&000000000000007500000075 năm, &0000000000000157000000157 ngàyKim Dae-jung
m. 1962
916Kwon Yang-sook
(권양숙 / 權良淑)
Sinh ngày 2 tháng 2, 1948 (73 tuổi)
25 tháng 2 năm 2003

24 tháng 2 năm 2008
&000000000000005500000055 năm, &000000000000002300000023 ngàyRoh Moo-hyun
m. 1973
1017Kim Yoon-ok
(김윤옥 / 金潤玉)
Sinh ngày 26 tháng 3, 1947 (74 tuổi)
25 tháng 2 năm 2008

24 tháng 2 năm 2013
&000000000000006000000060 năm, &0000000000000336000000336 ngàyLee Myung-bak
m. December 19, 1970
1118Không có ai (Tổng thống vào thời điểm đó, Park Geun-Hye, đơn thân, chưa từng kết hôn)[3]
1219Kim Jung-sook
(김정숙 / 金正淑)
Sinh ngày 15 tháng 11, 1955 (65 tuổi)
10 tháng 5 năm 2017

10 tháng 5 năm 2022
&000000000000006100000061 năm, &0000000000000176000000176 ngàyMoon Jae-in
m. 1981